-
Thư mục
- 000 Tổng Quát
-
100 Triết học & Tâm lý học
- 100 Triết học & Tâm lý học
- 110 Siêu hình học
- 120 Tri thức luận, nhân học
- 130 Cận tâm lý & thuyết huyền bí
-
140 Những trường phái triết học cụ thể
- 140 Những trường phái triết học cụ thể
- 141 Học thuyết Duy tâm
- 142 Triết học phê bình
- 143 Học thuyết Bergson & học thuyết trực giác
- 144 Học thuyết nhân bản
- 145 Học thuyết duy cảm
- 146 Học thuyết tự nhiên
- 147 Học thuyết phiếm thần
- 148 Học thuyết chiết trung, tự do & truyền thống
- 149 Những hệ thống triết học khác
- 150 Tâm lý học
- 160 Luận lý học
- 170 Đạo đức học
- 180 Triết Cổ-Trung đại, Đông phương
- 190 Tây phương hiện đại
-
200 Tôn giáo
- 200 Tôn giáo
- 210 Triết lý & học thuyết về tôn giáo
- 220 Thánh kinh
- 230 Thần học Kitô giáo
- 240 Luân lý, lòng sùng kính Kitô giáo
- 250 Các dòng tu & giáo hội địa phương
- 260 Thần học đến xã hội & giáo hội
- 270 Lịch sử & giáo hội Kitô giáo
-
280 Các giáo phái Kitô giáo
- 280 Các giáo phái Kitô giáo & các hệ phái [hay tôn phái]
- 281 Giáo hội tiên khởi & giáo hội Đông phương
- 282 Giáo hội Kitô La Mã
- 283 Giáo hội Kitô Anh
- 284 Giáo hội Kitô Tin Lành gốc Âu Châu
- 285 Giáo hội Kitô Trưởng Lão,Tân giáo Mỹ Châu, Giáo hội Tự Trị
- 286 Giáo hội Kitô Báp Tít, Môn đồ Chúa Giê-Su Kitô, Giáo phái Cơ Đốc Phúc Lâm
- 287 Giáo hội Kitô Methodist & những giáo hội liên hệ
- 289 Những giáo phái khác & những hệ phái khác
- 290 Tôn giáo đối chiếu & tôn giáo khác
-
300 Khoa học xã hội
- 300 Khoa học xã hội
- 310 Sưu tập các thống kê tổng quát
- 320 Khoa học chính trị
- 330 Kinh tế học
- 340 Luật học
-
350 Hành chính & quân sự
- 350 Hành chính công quyền & khoa học quân sự
- 351 Hành chính công quyền
- 352 Các vấn đề tổng quát về hành chính công
- 353 Lãnh vực cụ thể hành chinh công quyền
- 354 Quản trị nền kinh tế & môi trường
- 355 Khoa học quân sự
- 356 Lực lượng Bộ binh & binh pháp
- 357 Lực lượng Kỵ binh & binh pháp
- 358 Lực lượng Không quân & những lực lượng chuyên trách
- 359 Lực lượng Hải quân & binh pháp
-
360 Những vấn đề xã hội
- 360 Những vấn đề xã hội & những cơ quan cứu tế xã hội; những đoàn thể xã hội
- 361 Những vấn đề xã hội & an sinh xã hội tổng quát
- 362 Những vấn đề & dịch vụ an sinh xã hội
- 363 Những vấn đề & dịch vụ xã hội khác
- 364 Hình pháp học
- 365 Nhà tù & trại giam
- 366 Những hội đoàn
- 367 Những câu lạc bộ tổng quát
- 368 Bảo hiểm
- 369 Những loại hội đoàn linh tinh khác
- 370 Giáo dục
-
380 Thương mại, truyền thông, vận tải
- 380 Thương mại, truyền thông, vận tải
- 381 Nội địa
- 382 Thương mại quốc tế
- 383 Giao thông bưu chính
- 384 Truyền thông Vô tuyến viễn thông
- 385 Chuyên chở bằng đường sắt
- 386 Chuyên chở bằng đường sông ngòi trong nội địa & chuyên chở bằng phà
- 387 Chuyên chở bằng đường thủy, hàng không & không gian
- 388 Chuyên chở Chuyên chở bằng đường bộ
- 389 Đo lường học & định chuẩn
-
390 Phong tục, nghi thức
- 390 Phong tục, nghi thức, phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
- 391 Y phục & phong cách cá nhân
- 392 Phong tục vòng đời (hay chu kỳ đời sống) & đời sống gia đình
- 393 Phong tục về mai táng
- 394 Phong tục tổng quát
- 395 Nghi thức (phong cách)
- 398 Phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
- 399 Phong tục chiến tranh & ngoại giao
-
400 Ngôn ngữ
- 400 Ngôn ngữ
- 410 Ngôn ngữ học
- 420 Anh ngữ & Anh ngữ cổ
- 430 Ngôn ngữ gốc Đức
- 440 Gốc La Tinh, Pháp ngữ
- 450 Ý, La Mã ngữ & Rhaetia
- 460 Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
- 470 Gốc Ý, La-tinh
- 480 Gốc Hy Lạp, Hy Lạp cổ
-
490 Những ngôn ngữ khác
- 490 Những ngôn ngữ khác
- 491 Ngôn ngữ Đông-Ấn-Âu & ngôn ngữ Celtes
- 492 Những ngôn ngữ Phi-Á-Châu Ngôn ngữ Semite
- 493 Những ngôn ngữ bộ tộc không phải Semite thuộc ngôn ngữ Phi-Á-Châu
- 494 Những ngôn ngữ thuộc vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
- 495 Những ngôn ngữ vùng Đông & Đông Nam Á Châu
- 496 Những ngôn ngữ Phi Châu
- 497 Những ngôn ngữ thổ dân vùng Bắc Mỹ Châu
- 498 Những ngôn ngữ thổ dân vùng Nam Mỹ Châu
- 499 Những ngôn ngữ Nam đảo & những ngôn ngữ khác
-
500 Khoa học tự nhiên & Toán học
- 500 Khoa học tự nhiên & Toán học
- 510 Toán học
- 520 Thiên văn học
- 530 Vật lý học
- 540 Hóa học & những khoa liên hệ
- 550 Những khoa học về địa cầu
-
560 Cổ sinh vật học
- 560 Cổ động vật học
- 561 Thực vật học; vi sinh vật hóa thạch học
- 562 Không xương sống
- 563 Không xương sống khác
- 564 Loại thân mềm, loài sên
- 565 Hóa thạch học loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt)
- 566 Hóa thạch học loài nguyên sống (động vật có dây sống)
- 567 Hóa thạch học loài vật có xương sống có máu lạnh
- 568 Hóa thạch học loài chim
- 569 Hóa thạch học loài động vật có vú
- 570 Sinh vật học
-
580 Thực vật học
- 580 Thực vật học
- 581 Những đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên
- 582 Thực vật được xác nhận bằng các đặc trưng chúng & các hoa (hay Tinh tử thực vật)
- 583 Thực vật có hai lá mầm (hay Song tử diệp)
- 584 Liliopsida (Thực vật có một lá mầm)
- 585 Pinophyta Quả tùng bách có dạng hình nón
- 586 Thực vật không có hạt
- 587 Thực vật hoa ẩn có mạch
- 588 Khoa học về rêu
- 590 Động vật học
-
600 Công nghệ
- 600 Công nghệ
-
610 Y khoa
- 610 Những khoa về y học Y khoa
- 611 Giải phẫu học người, tế bào học, mô học
- 612 Sinh lý học người
- 613 Sức khoẻ & an toàn cá nhân
- 614 Những trường hợp phát hiện bệnh (nhiễm bệnh) & sự ngăn ngừa bệnh tật
- 615 Dược phẩm học & trị liệu
- 616 Bệnh tật
- 617 Giải phẫu & những khoa chuyên ngành liên quan.
- 618 Phụ khoa & những khoa chuyên ngành
- 619 Y học thử nghiệm (hay thực nghiệm)
-
620 Khoa công trình
- 620 Khoa công trình & những hoạt động liên kết
- 621 Vật lý ứng dụng
- 622 Kỷ thuật hầm mỏ & các công trình liên hệ
- 623 Kỷ thuật Quân sự học & công trình hàng hải
- 624 Kỷ thuật xây dựng dân dụng
- 625 Kỷ thuật công trình đường xe lửa (hay đường sắt, đường ray) & đường bộ
- 627 Kỷ thuật Ngành công trình thủy lực
- 628 Ngành vệ sinh & ngành công trình đô thị
- 629 Những ngành khác về công trình
-
630 Nông nghiệp
- 630 Nông nghiệp & những công nghệ liên quan
- 631 Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
- 632 Xâm hại, bệnh tật, sâu rầy thảo mộc
- 633 Hoa màu đồng ruộng & trang trại
- 634 Trại cây ăn quả, quả [trái cây], lâm học
- 635 Hoa màu (Nghề làm vườn)
- 636 Chăn nuôi gia súc
- 637 Sản xuất sữa & các sản phẩm liên hệ
- 638 Ngành nghiên cứu nuôi cấy côn trùng
- 639 Săn bắn, câu cá, bảo tồn môi sinh
-
640 Kinh tế gia đình
- 640 Kinh tế gia đình & đời sống gia đình
- 641 Thức ăn, đồ uống
- 642 Bữa ăn & cách sắp xếp bàn ăn
- 643 Gia cư & trang thiết bị gia dụng
- 644 Tiện ích gia dụng
- 645 Đồ đạc gia dụng
- 646 Khâu may, y phục, đời sống cá nhân
- 647 Quản trị những chung cư công cộng
- 648 Công việc quản trị trong nhà. Quản trị những chung cư công.
- 649 Nuôi dạy con cái & săn sóc ngườI khác
- 650 Quản trị học
-
660 Khoa công trình về hóa học
- 660 Khoa công trình về hóa học
- 661 Công nghệ hóa chất
- 662 Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ
- 663 Công nghệ thức uống
- 664 Công nghệ thực phẩm
- 665 Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
- 666 Nghề gốm & các công nghệ liên kết
- 667 Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
- 668 Công nghệ các sản phẩm hữu cơ khác
- 669 Luyện kim
-
670 Công nghiệp chế tạo
- 670 Công nghiệp chế tạo
- 671 Chế tạo kim loại & các sản phẩm bằng kim loại
- 672 Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt
- 673 Những kim loại không có sắt
- 674 Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc
- 675 Chế biến da & lông thú
- 676 Công nghệ bột giấy & giấy
- 677 Ngành dệt
- 678 Những sản phẩm chất dẻo & đàn hồi
- 679 Những sản phẩm có tính chất cụ thể khác
-
680 Sản phẩm đặc chế
- 680 Sản phẩm đặc chế để dùng &o mục đích chuyên dụng
- 681 Những dụng cụ đo đạc chính xác & những dụng cụ khác
- 682 Công việc luyện kim nhỏ (nghề rèn)
- 683 Những đồ vật kim khí & dụng cụ gia dụng
- 684 Đồ đạc & những xưởng nhỏ trong nhà
- 685 Đồ da, sản phẩm bằng lông thú & các sản phẩm liên hệ
- 686 Ấn loát & những hoạt động liên hệ
- 687 Y phục & những dụng cụ
- 688 Những sản phẩm tiêu dùng & sản phẩm dùng để đóng gói
- 690 Ngành xây dựng
-
700 Nghệ thuật Mỹ thuật
- 700 Nghệ thuật Mỹ thuật
-
710 Thiết kế đô thị & phong cảnh
- 710 Nghệ thuật thiết kế đô thị & nghệ thuật tạo phong cảnh
- 711 Mỹ thuật về đô thị
- 712 Thiết kế
- 713 Thiết kế phong cảnh cho đường sá
- 714 Đặc trưng về việc trang trí bằng nước
- 715 Trang trí bằng cây cối
- 716 Trang trí bằng cây cỏ
- 717 Cấu trúc trong thuật kiến tạo phong cảnh
- 718 Thiết kế phong cảnh nghĩa trang
- 719 Phong cảnh thiên nhiên
- 720 Khoa kiến trúc
-
730 Nghệ thuật tạo hình, điêu khắc
- 730 Nghệ thuật tạo hình & nghệ thuật điêu khắc
- 731 Tiến trình, phương thức, chủ đề điêu khắc
- 732 Điêu khắc tới khoảng năm 500
- 733 Điêu khắc Hy Lạp, Estrucan, La Mã
- 734 Điêu khắc khoảng năm 500 tới 1399
- 735 Điêu khắc từ năm 1400
- 736 Khắc chạm
- 737 Khoa nghiên cứu về tiền đúc, huân chương & ấn chương học
- 738 Nghệ thuật đồ gốm
- 739 Nghệ thuật đồ kim khí
- 740 Thuật họa hình
- 750 Hội họa & tranh
-
760 Làm bản in & tranh ảnh
- 760 Nghệ thuật đồ họa Làm bản in & các bản in tranh ảnh
- 761 Phương pháp làm hình nổi
- 763 Phương pháp in phẳng
- 764 Phương pháp in màu thạch bản & in với bản lụa
- 765 Chạm, khắc trên kim khí
- 766 Phương pháp khắc nạo, khắc axít & các phương pháp liên hệ
- 767 Phương pháp khắc bằng axít & khắc khô
- 769 Các bản in tranh ảnh
- 770 Nghệ thuật nhiếp ảnh & hình ảnh
-
780 Âm nhạc
- 780 Âm nhạc
- 781 Nguyên tắc tổng quát & thể loại âm nhạc
- 782 Ca nhạc
- 783 Âm nhạc dành cho giọng đơn Giọng ca
- 784 Nhạc cụ & những khúc nhạc đồng diễn dành cho những nhạc cụ này
- 785 Khúc nhạc với một nhạc cụ dành cho một bè nhạc
- 786 Nhạc cụ có phím & các nhạc cụ khác
- 787 Nhạc cụ có dây
- 788 Nhạc cụ khí động
- 789 Chỉ số tùy chọn
-
790 Giải trí & Nghệ thuật trình diễn
- 790 Giải trí & Nghệ thuật trình diễn
- 791 Trình diễn công cộng
- 792 Trình diễn trên sân khấu
- 793 Trò giải trí trong nhà & những cuộc vui
- 794 Trò giải trí bằng tài khéo léo
- 795 Trò giải trí theo cơ may
- 796 Điền kinh & những môn thể thao ngoài trời, & những trò chơi
- 797 Thể thao dưới nước & thể thao trên không trung
- 798 Thể thao cưỡi ngựa & đua thú vật
- 799 Câu cá, săn thú & bắn
-
800 Văn học & Tu từ học
- 800 Văn học & Tu từ học
- 810 Văn học Mỹ bằng tiếng Anh
- 820 Văn học Anh & cổ điển
- 830 Gốc Đức
- 840 Gốc La-tinh
- 850 Gốc Ý, La Mã & Rhaetia
- 860 Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
-
870 Văn học thuộc Ý, La-tinh
- 870 Văn học thuộc Ý ngữ Văn học La-tinh
- 871 Thi ca La-tinh
- 872 Kịch thơ & kịch La-tinh
- 873 Anh hùng ca La-tinh & tiểu thuyết La-tinh
- 874 Thơ trữ tình La-tinh
- 875 Diễn văn La-tinh
- 876 Thư từ La-tinh
- 877 Châm biếm & trào phúng La-tinh
- 878 Những tài liệu tạp văn La-tinh
- 879 Văn học những ngôn ngữ Ý khác
-
880 Hy Lạp
- 880 Văn học thuộc Hy Lạp ngữ Văn học cổ Hy Lạp
- 881 Thi ca Hy Lạp cổ
- 882 Kịch & kịch thơ Hy Lạp cổ
- 883 Anh hùng ca Hy Lạp cổ & Tiểu thuyết Hy Lạp cổ
- 884 Thơ trữ tình Hy Lạp cổ
- 885 Diễn văn Hy Lạp Cổ
- 886 Thư từ Hy Lạp cổ
- 887 Châm biếm & trào phúng Hy Lạp cổ
- 888 Những tài liệu tạp văn Hy Lạp cổ
- 889 Văn học Hy lạp hiện đại
-
890 Ngôn ngữ khác
- 890 Văn học những ngôn ngữ khác
- 891 Văn học vùng đông Ấn-Âu & văn học Celts
- 892 Văn học Phi-Á Semite
- 893 Văn học Phi-Á phi-Semite [không phải Semite]
- 894 Văn học vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
- 895 Văn học Đông Á & Đông Nam Á Châu
- 896 Văn học Phi Châu
- 897 Văn học thổ dân Bắc Mỹ Châu
- 898 Văn học thổ dân Nam Mỹ Châu
- 899 Văn học Úc & Châu Đại Dương & những văn học khác
-
900 Địa lý & Lịch sử
- 900 Địa lý & Lịch sử
- 910 Địa lý & du lịch
- 920 Tiểu sử, phổ hệ, phù hiệu
-
930 Thời cổ đến khoảng năm 499
- 930 Lịch sử thế giới thời cổ đến khoảng năm 499
- 931 Lịch sử Trung Hoa tới năm 420
- 932 Lịch sử Ai Cập tới năm 640
- 933 Lịch sử Palestine tới năm 70
- 934 Lịch sử Ấn Độ tới năm 647
- 935 Lịch sử vùng Lưỡng Hà Châu & Cao nguyên Iran [Ba Tư] tới năm 637
- 936 Lịch sử Âu Châu phía Bắc & Tây Ý tới khoảng năm 499
- 937 Lịch sử Ý & các vùng phụ cận tới năm 476
- 938 Lịch sử Hy Lạp tới năm 323
- 939 Lịch sử các nơi khác trên thế giới thời cổ tới khoảng năm 640
-
940 Âu châu
- 940 Lịch sử tổng quát Âu châu
- 941 Lịch sử Quần đảo Anh
- 942 Lịch sử Anh quốc & Wales
- 943 Lịch sử Trung Âu Đức
- 944 Lịch sử Pháp & Monaco
- 945 Lịch sử bán đảo Ý & những đảo phụ cận
- 946 Lịch sử bán đảo Tây-Bồ (hay bán đảo Iberia) & những đảo phụ cận
- 947 Lịch sử Đông Âu Nga
- 948 Lịch sử Bắc Âu
- 949 Lịch sử những vùng khác thuộc Âu Châu
-
950 Á châu
- 950 Lịch sử tổng quát Á châu Viễn Đông
- 951 Lịch sử Trung Hoa & những vùng phụ cận
- 952 Lịch sử Nhật Bản
- 953 Lịch sử bán đảo Ả Rập & những vùng phụ cận
- 954 Lịch sử Nam Á Châu Ấn Độ
- 955 Lịch sử Ba Tư [hay Iran]
- 956 Lịch sử Trung Đông (Cận Đông)
- 957 Lịch sử Tây-Bá-Lợi-Á (Á-Nga)
- 958 Lịch sử Trung Á Châu
- 959 Lịch sử Đông Nam Á Châu
-
960 Phi châu
- 960 Lịch sử tổng quát Phi châu
- 961 Lịch sử Tunisia & Lybia
- 962 Lịch sử Ai Cập & Sudan
- 963 Lịch sử Ethiopia & Eritrea
- 964 Lịch sử vùng bờ biển phía Tây Bắc Phi Châu & những đảo ngoài khơi
- 965 Lịch sử Algeria
- 966 Lịch sử Tây Phi Châu & những đảo ngoài khơi
- 967 Lịch sử Trung Phi châu & những đảo ngoài khơi
- 968 Lịch sử Nam Phi Châu Cộng Hòa Nam Phi
- 969 Lịch sử Những đảo thuộc Nam Ấn Độ Dương vSouth Indian ocean islands
-
970 Bắc Mỹ châu
- 970 Lịch sử tổng quát Bắc Mỹ châu
- 971 Lịch sử Ca na da
- 972 Lịch sử Trung Mỹ Châu
- 973 Lịch sử Hoa Kỳ
- 974 Lịch sử miền Đông Bắc Hoa Kỳ
- 975 Lịch sử miền Đông Nam Hoa Kỳ
- 976 Lịch sử miền Trung Nam Hoa Kỳ
- 977 Lịch sử miền Trung Bắc Hoa Kỳ
- 978 Lịch sử miền Tây Hoa Kỳ
- 979 Lịch sử miền Great Basin & triền núi vùng Thái Bình Dương
- 980 Nam Mỹ châu
- 990 Những vùng khác
- Trang chủ
- Tìm kiếm
Thư Viện Dòng Tên
SJVN
Sách vừa nhập
PHAN BỘI CHÂU
ĐỨC GIÁO HOÀNG PHANXICÔ
NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
PHAN BỘI CHÂU
NGUYỄN MẠNH BẢO
NGUYỄN THẾ MINH
NGUYỄN THẾ MINH
Sách vừa trả
WILLIAM OF OCKHAM
JOSEPH A. FITZMYER
JOSEPH BLENKINSOPP
NGUYỄN ĐÌNH CỬU
KENNETH F. DOUGHERTY
LÝ MINH TUẤN
AVERY DULLES
AVERY DULLES
MARIANO ARTIGAS
AVERY DULLES